Hồ Chí Minh: 0938 053 816 - Hà Nội: 0988 065 836

Nhà cung cấp Giải Pháp hội nghị truyền hình chuyên nghiệp

Polycom RMX 1800

Cấu Hình:

Thông Tin Cơ Bản:

GIỚI THIỆU TỔNG QUAN

Thiết bị điều khiển đa điểm Polycom RMX 1800 là thiết bị điều khiển đa điểm (MCU) dành cho mạng riêng lớn và các nhà khai thác dịch vụ công cộng mới nhất của POLYCOM. Với cấu trúc của các thiết bị viễn thông, dung lượng lớn nhưng mềm dẻo, có thể thay đổi cấu hình dễ dàng, độ tin cậy cao và khả năng quản lý đơn giản, linh hoạt, RMX 1800 luôn là lựa chọn hàng đầu cho các mạng Hội nghị truyền hình (HNTH) chuyên nghiệp.

Thiết bị điều khiển đa điểm MCU Polycom RMX 1800 có thể cấu hình theo nhiều yêu cầu về số lượng điểm khác nhau như 20, 30, 40,…, 80. Khi có nhu cầu nâng cấp hệ thống để kết nối đa điểm thì rất dễ dàng so với các hệ thống trước đó như MGC 25, 50, 100,…

Thiết bị điều khiển đa điểm Polycom RMX 1800 được điều khiển thông qua mạng LAN bới giao diện WEB Client có sẵn trong thiết bị. Bằng cách này, ta có thể dễ dàng điều khiển RMX 1800 thông qua các trình duyệt có sẵn trên máy tính như IE hoặc Firefox.

TÍNH NĂNG NỔI BẬT

–  Hiển thị hình ảnh liên tục: hiển thị nhiều cửa sổ đầu cuối HNTH lên đồng thời, mang đến nhiều lựa chọn hiển thị cho người dùng
–  Multiple Switching Modes: cơ chế cho phép hiển thị một điểm lên toàn màn hình, có thể thiết lập trước hay trong khi hội nghị
–  H.239/ People+ content: giao thức H.239 cho phép các đầu cuối dễ dàng chia sẻ dữ liệu
–  Dùng AES 128 bít để mã hóa MEDIA và áp dụng cả tiêu chuẩn khóa “DH 1024 Key Exchange”
–  Cho phép người sử dụng có thể tương tác với hệ thống thông qua bàn phím điện thoại hoặc điều khiển từ xa (bằng việc sử dụng DMTF). Việc này giúp các thành viên có thể tự động tham gia vào một hội nghị đang tiếp diễn nhờ những hướng dẫn được thiết lập sẵn của hệ thống
–  Có nhiều tùy chọn cho việc thiết lập hội nghị truyền hình
– Tài nguyên hỗ trợ linh động lên đến:
+ 64 thiết bị đầu cuối HD 1080p ở chế độ CP
+ 130 thiết bị đầu cuối HD 720p ở chế độ CP
+ 260 thiết bị đầu cuối SD ở chế độ CP
+ 260 thiết bị đầu cuối độ phân giải CIF (H.264) ở chế độ CP
+ 260 thiết bị đầu cuối độ phân giải CIF (H.263) ở chế độ CP
+ 260 VOIP
+ 260 ISDN
+ 390 thiết bị đầu cuối SVC ở chế độ CP
–  Quản lý và giám sát: giao diện ở RMX 1800 cung cấp khả năng quản lý và giám sát đối tượng tham gia và hội nghị. Bao gồm:
+ Lecture Mode hoặc Presentation Mode
+ Có thể điều khiển camera ở gần hoặc xa trong hội nghị truyền hình
+ Tự động kết thúc hội nghị khi không còn ai tham gia
+ Tự động mở rộng khoảng thời gian hội nghị khi hội nghị kéo dài so với thời gian qui định
+  Điều khiển được âm lượng cho người nghe và âm lượng phát của người nói
+  Dùng AGC để giảm tiếng ồn và âm lượng của đối tượng tham gia
+  Điều khiền hội nghị thông qua mã DTMF từ thiết bị đầu cuối hoặc bằng điện thoại
+ Mã hóa Media
+ Hiển thị động cho tất cả đối tượng tham gia hội nghị
+ Giám sát thời gian thực trạng thái kết nối của mỗi đối tượng tham gia hội nghị
+ Linh hoạt trong việc điều khiển đối tượng tham gia
+ Dễ dàng truy cập đến bản chi tiết cuộc gọi (CDR) bởi Admin

rmx200000

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

Đặc tính kỹ thuật
Chuẩn video hỗ trợ • H.263, H.263+, H.264• Lên đến 30 fps• Từ QSIF đếb to 720p bao gồm CIF và SIF• Lên đến 720p trong chế độ hiển thị liên tục (CP) hoặc chuyển mã (TX)·      Độ phân giải khi ở chế độ Chuyển đổi kích hoạt bằng tiếng nói (VAS) đến 720p• Độ rộng 16:9 và 4:3• Độ phân giải content H.239: VGA, SVGA,  XGA
Chuẩn audio hỗ trợ • G.711a/u, G.722, G.722.1C, G.723.1, G.729A, Siren™ 14• IVR khi tham gia hội nghị tự động• Điều khiển tắt tiếng bởi user hoặc người quản trị• Hỗ trợ DTMF
Dung lượng • Từ 20 đến 80 cổng video• Lên đến 400 cổng thoại
Management Tools • Web-based hỗ trợ đa ngôn ngữ• Administrator, operator, and chairman views• Giám sát và quản lý phần cứng ngay trên thiết bị• Giao diện XML cho mục đích tích hợp với các ứng dụng của các hãng khác• Chức năng lập lịch hội nghị và gatekeeper thông qua ReadiManager ® SE 200
Ngôn ngữ hỗ trợ • English, Simplified Chinese, Traditional Chinese, Japanese, Russian, German, Korean, Spanish, French, Italian, Portuguese, Norwegian• Hỗ trợ Unicode
Hỗ trợ mạng • IP H.323, SIP (H.225 v.4, H.245 v.10 và RFC 3261)• PSTN và VoIP• 10/100/1000 Mb interface• Tốc độ hội nghị từ 64 Kbps đến 4 Mbps
Chuyển mã • Các thuật toán Audio• Các thuật toán• Các mạng• Độ phân giải• Tốc độ khung
IP QoS • DiffServ• IP Precedence• Dynamic jitter buffer• Voice and video error concealment
Bảo mật  • AES media encryption• Conference participants PIN code authentication via LDAP interface• Tiered permission levels• GUI user authentication via ReadiManager SE 200• SIP TLS

Datasheet Polycom RMX 1800

zalo-icon
linkedin-icon
facebook-icon
TOP